Ống nhựa PPR PN10 Europipe
Ống nước lạnh PPR PN10 Europipe do Công ty TNHH nhựa Âu Châu Xanh sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất của Cộng hòa liên bang Đức với dịch vụ hoàn hảo nhằm cung cấp đa dạng các loại ống nhựa và phụ kiện chất lượng cao nhất theo tiêu chuẩn châu Âu. EuroPipe mang đến cho khách hàng của mình những lợi thế cạnh tranh vượt trội nhờ công suất sản xuất lớn nên giá thành rẻ, dịch vụ nhanh và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng một cách tốt nhất. Toàn bộ sản phẩm của Euro Pipe được bảo hành 15 năm. Sản phẩm được sản xuất theo Tiêu chuẩn DIN8077:2008 và DIN8078 ISO9001:2008. Được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R80. Trong đó PPR là loại polyme (Vật liệu cao phân tử) được đồng trùng hợp ngẫu nhiên từ hai loại monome (Hợp chất thấp phân tử) là ethylene (E) và propylene (P) nên sản phẩm từ vật liệu PPR sẽ kết hợp được đặc tính đàn hồi tốt, chịu mài mòn, chịu áp lực, va đập và chịu ăn mòn của PP (Polypropylene) và đặc tính mềm dẻo của PE (Poly Ethylene). Ngoài ra nguyên liệu PPR còn có những đặc tính như: tuổi thọ cao, không gây tiếng ồn khi dòng nước chảy qua mùi vị trung tính, an toàn vật lý, chống lại hóa chất, không gây ô nhiễm, sự ổn định ở nhiệt độ cao, chống lại các Ion kim loại, Nối ống và phụ kiện bằng phương pháp hàn POLY. Bởi thế mối nối là nơi chịu áp lực và bền nhất của hệ thống Ống nhựa PPR và đường kính bên trong của ống không bị nhỏ lại tại mối hàn nên ống và phụ tùng ống PP-R. Được các cơ quan kiểm định chất lượng có uy tín trên thế giới và tại Việt Nam chứng nhận Ống Nhựa Chịu Nhiệt PPR (ống nước nóng) Europipe an toàn cho việc dẫn nước sạch. Ống nhựa PPR nhựa Europipe thích hợp cho các ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
- Cung cấp nước lạnh và nóng
- Hệ thống sưởi ấm bao gồm hệ thống sưởi sàn, tường
- sưởi ấm và hệ thống rạng rỡ
- Hệ thống điều hòa không khí trung tâm
- Chất lỏng công nghiệp giao thông vận tải
- Đường khí công nghiệp
Bảng báo giá ống nhựa PPR PN10 EuroPipe
Tên sản phẩm | Áp suất | Kích cỡ | Chiều dầy | ĐVT | Giá (VAT) |
Ống nhựa PPR 20 PN 10 Europipe | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 20 | 2.3 | Mét | 23.400 |
Ống nhựa PPR 25 PN 10 Europipe | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 25 | 2.8 | Mét | 41.700 |
Ống nhựa PPR 32 PN 10 Europipe | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 32 | 2.9 | Mét | 54.100 |
Ống nhựa PPR 40 PN 10 Europipe | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 40 | 3.7 | Mét | 72.500 |
Ống nhựa PPR 50 PN10 Europipe | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 50 | 4.6 | Mét | 106.300 |
Ống nhựa PPR 63 PN 10 Europipeg | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 63 | 5.8 | Mét | 169.000 |
Ống nhựa PPR 75 PN 10 Europipe | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 75 | 6.8 | Mét | 235.000 |
Ống nhựa PPR 90 PN 10 Europipe | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 90 | 8.2 | Mét | 343.000 |
Ống nhựa PPR 110 PN 10 Europipe | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 110 | 10 | Mét | 549.000 |
Ống nhựa PPR 125 PN 10 Europipe | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 125 | 11.4 | Mét | 680.000 |
Ống nhựa PPR 140 PN 10 Europipe | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 140 | 12.7 | Mét | 839.000 |
Ống nhựa PPR 160 PN 10 Europipe | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 160 | 14.6 | Mét | 1.145.000 |
Ống nhựa PPR 180 PN 10 Europipe | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 180 | 16.4 | Mét | 1.804.000 |
Ống nhựa PPR 200 PN 10 Europipe | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 200 | 18.2 | Mét | 2.189.000 |