Ống ppr

Ống nhựa PPR Bình Minh

 

Ống Nhựa PPR Bình Minh được sản xuất bởi Công ty cổ phần Nhựa Bình Minh trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sản xuất theo Tiêu chuẩn DIN 8077:2007 & DIN 8078:2007 được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R80. Trong đó PPR là loại polyme (Vật liệu cao phân tử) được đồng trùng hợp ngẫu nhiên từ hai loại monome (Hợp chất thấp phân tử) là ethylene (E) và propylene (P) nên sản phẩm từ vật liệu PPR sẽ kết hợp được đặc tính đàn hồi tốt, chịu mài mòn, chịu áp lực, va đập và chịu ăn mòn của PP (Polypropylene) và đặc tính mềm dẻo của PE (Poly Ethylene). Ngoài ra nguyên liệu PPR còn có những đặc tính như: mùi vị trung tính, an toàn vật lý, chống lại hóa chất, không gây ô nhiễm, sự ổn định ở nhiệt độ cao, chống lại các Ion kim loại  nên ống và phụ tùng ống PP-R nhựa Bình Minh thích hợp cho các ứng dụng trong các lĩnh vực sau:

– Các hệ thống ống dẫn và phân phối nước nước nóng và lạnh dùng cho các mục đích : nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước tưới tiêu trong nông nghiệp.

– Các hệ thống ống vận chuyển dung dịch thực phẩm ở nhiệt độ cao và thấp.

– Các hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà.

– Các hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp.

 

STT

 Tên sản phẩm Đường kính (DN) PN10 PN20
Bề dày Đơn giá Bề dày

Đơn giá

1

Ống nhựa PPR Bình Minh 20 1.9  19,910 3.4 31,900
2 Ống nhựa PPR Bình Minh 25 2.3  30,250 4.2

49,060

3

Ống nhựa PPR Bình Minh 32 2.9  47,960 5.4 80,080
4 Ống nhựa PPR Bình Minh 40 3.7  76,010 6.7

123,750

5

Ống nhựa PPR Bình Minh 50 4.6  117,480 8.3 191,730
6 Ống nhựa PPR Bình Minh 63 5.8  185,570 10.5

304,480

7

Ống nhựa PPR Bình Minh 75 6.8  313,500 12.5 629,200
8 Ống nhựa PPR Bình Minh 90 8.2  660,000 15

903,100

9

Ống nhựa PPR Bình Minh 110 10  986,700 18.3 1,566,400
10 Ống nhựa PPR Bình Minh 160 14.6  2,235,200 26.6

3,630,000

 

Kích thước danh
nghĩa

Đường kính ngoài danh nghĩa

Độ dày thành ống danh nghĩa, en Chiều dài danh nghĩa
S5/SDR11 S2.5/SDR6
DN/OD dn PN 10 PN 20 Ln
mm mm mm mm mm
20 20,0 1,9 3,4 4000
25 25,0 2,3 4,2 4000
32 32,0 2,9 5,4 4000
40 40,0 3,7 6,7 4000
50 50,0 4,6 8,3 4000
63 63,0 5,8 10,5 4000
73 73,0 6,8 12,5 4000
90 90,0 8,2 15,0 4000
110 110,0 10,0 18,3 4000
160 160,0 14,6 26,6 4000