Ống nhựa PPR PN 16 ( ống cấp nước lạnh ) Đệ Nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077:1999. Ưu điểm: nhẹ nhàng, dễ vận chuyển, có độ bền cơ học và độ chịu va đập cao. Dùng để vận chuyển chất lỏng, chất khí. Xu hướng đóng cặn và tỉ trọng ống thấp. Tuổi thọ của ống chịu nhiệt PPR Đệ Nhất trên 50 năm. Hệ số giãn nở nhiệt lớn hơn so với ống kim loại. Có thể sử dụng ở nhiệt độ từ 70oC đến 95oC. Ống nước lạnh có chi phí lắp đặt thấp.
Bảng Báo giá Ống nhựa PPR PN16 Đệ Nhất
Tên sản phẩm | Áp suất | Kích cỡ | Chiều dầy | ĐVT | Giá (VAT) |
Ống nhựa PPR 20 PN 16 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 16 | Ø 20 | 2.8 | m | 25.960 |
Ống nhựa PPR 25 PN 16 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 16 | Ø 25 | 3.5 | m | 47.960 |
Ống nhựa PPR 32 PN 16 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 16 | Ø 32 | 4.4 | m | 64.900 |
Ống nhựa PPR 40 PN 16 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 16 | Ø 40 | 5.5 | m | 88.000 |
Ống nhựa PPR 50 PN 16 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 16 | Ø 50 | 6.9 | m | 139.920 |
Ống nhựa PPR 63 PN 16 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 16 | Ø 63 | 8.6 | m | 220.000 |
Ống nhựa PPR 75 PN 16 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 16 | Ø 75 | 10.3 | m | 299.970 |
Ống nhựa PPR 90 PN 16 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 16 | Ø 90 | 12.3 | m | 419.980 |
Ống nhựa PPR 110 PN 16 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 16 | Ø 110 | 15.1 | m | 639.980 |
Ống nhựa PPR 125 PN 16 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 16 | Ø 125 | 17.1 | m | 829.950 |
Ống nhựa PPR 140 PN 16 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 16 | Ø 140 | 19.2 | m | 1.009.910 |
Ống nhựa PPR 160 PN 16 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 16 | Ø 160 | 21.9 | m | 1.399.970 |