Ống nhựa PPR PN 20 (ống cấp nước nóng) Đệ Nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077:1999.
Ưu điểm: nhẹ nhàng, dễ vận chuyển, có độ bền cơ học và độ chịu va đập cao. Dùng để vận chuyển chất lỏng, chất khí. Xu hướng đóng cặn và tỉ trọng ống thấp. Tuổi thọ của ống chịu nhiệt PPR Đệ Nhất trên 50 năm. Hệ số giãn nở nhiệt lớn hơn so với ống kim loại. Tính dẫn nhiệt thấp: 0.24 W/mmoC. Ống PPR PN20 có thể chịu được áp suất ngay cả khi nhiệt độ lên đến 110 độ C. Ống nước nóng có chi phí lắp đặt thấp và có khả năng cách âm rất tốt khi dòng nước chảy qua.
Bảng Báo giá Ống nhựa PPR PN20 Đệ Nhất
Tên sản phẩm | Áp suất | Kích cỡ | Chiều dầy | ĐVT | Giá (VAT) |
Ống nhựa PPR 20 PN 20 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 20 | 3.4 | m | 28.820 |
Ống nhựa PPR 25 PN 20 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 25 | 4.2 | m | 50.690 |
Ống nhựa PPR 32 PN 20 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 32 | 5.4 | m | 74.580 |
Ống nhựa PPR 40 PN 20 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 40 | 6.7 | m | 115.500 |
Ống nhựa PPR 50 PN 20 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 50 | 8.3 | m | 179.410 |
Ống nhựa PPR 63 PN 20 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 63 | 10.5 | m | 282.920 |
Ống nhựa PPR 75 PN 20 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 75 | 12.5 | m | 391.930 |
Ống nhựa PPR 90 PN 20 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 90 | 15 | m | 585.970 |
Ống nhựa PPR 110 PN 20 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 110 | 18.3 | m | 825.000 |
Ống nhựa PPR 125 PN 20 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 125 | 20.8 | m | 1.109.900 |
Ống nhựa PPR 140 PN 20 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 140 | 23.3 | m | 1.409.980 |
Ống nhựa PPR 160 PN 20 Đệ Nhất | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 160 | 26.6 | m | 1.874.950 |